555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [lấy mạng bong88]
Chiếm lấy làm của riêng. (Thường dùng đi đôi với tự) Từ biểu thị cách thức của hành động do chủ thể tự mình làm, bằng sức lực, khả năng của riêng mình.
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'lấy'
Lấy Động từ đưa cái của mình hoặc cái đã sẵn có ở đâu đó để làm việc gì lấy gạo thổi cơm lấy chổi quét nhà lấy áo mặc thêm kẻo lạnh
5 thg 12, 2024 · to wed, to marry (someone) lấy chồng ― to get a husband lấy vợ ― to get a wife Tôi chưa nghĩ đến chuyện lấy vợ. I'm not thinking about getting married yet. Tổng thống duy …
Lấy là gì: Động từ: đưa cái của mình hoặc cái đã sẵn có ở đâu đó để làm việc gì, làm cho mình có được cái vốn có hoặc có thể có ở đâu đó để sử dụng, làm cho trở thành...
Từ biểu thị cách thức của hành động do chủ thể tự mình làm, bằng sức lực, khả năng của riêng mình. Ông ta tự lái xe lấy.
Nghĩa Lấy là một động từ trong tiếng Việt mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Thông thường, 'lấy' được hiểu là hành động thu thập hoặc chiếm hữu một vật nào …
Ví dụ 1. Làm ơn lấy cuốn sách từ trên kệ. Please take the book from the shelf. 2. Lấy chìa khóa từ trên bàn trước khi đi. Take the keys from the table before leaving.
(Đề nghị sử dụng trình duyệt IE9, Firefox 30 trở lên) KIỂM TRA SỐ KIỆN, CONTAINER, PHƯƠNG TIỆN CHỨA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN Nhập …
Tìm tất cả các bản dịch của lấy trong Anh như get, take, take và nhiều bản dịch khác.
Bài viết được đề xuất: